(Áp dụng từ ngày 17/04/2024)
Chi phí nhập hàng Trung Quốc 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua Pugo được tính như sau:
CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG = TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ MUA HỘ (3) + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)
Chi phí |
Chi tiết |
Bắt buộc |
Tùy chọn |
Tiền hàng |
Là giá sản phẩm hiển thị trên website hoặc sau khi đã đàm phán với cửa hàng/xưởng | ✔ ️ |
|
Phí mua hộ | Là phí dịch vụ khách hàng trả cho Pugo để tiếp nhận và xử lý đơn hàng | ✔ ️ |
|
Phí ship nội địa | Là phí vận chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho Pugo tại Trung Quốc | ✔ ️ |
|
Phí vận chuyển | Là phí vận chuyển từ kho Trung Quốc tới kho Việt Nam của Pugo |
✔ ️ |
|
Phí kiểm hàng | Giúp khách hàng kiểm tra số lượng và các thuộc tính cơ bản để phân loại hàng hóa |
✔ ️ |
|
Phí đóng gỗ | Dịch vụ nhằm đảm bảo an toàn tối đa với các hàng dễ vỡ, hàng có giá trị cao |
✔ ️ |
|
Phí quấn bóng khí | Dịch vụ giúp bảo vệ hàng hóa khỏi trầy xước và giảm tác động va đập nhẹ |
✔ ️ |
|
Phí ship tận nhà | Phí ship từ kho Pugo tại Việt Nam tới nhà của khách hàng |
✔ ️ |
(1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Pugo trước khi Pugo đặt mua đơn hàng.)
( 2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là phí vận chuyển chuyển hàng từ nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của pugo.vn tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. Pugo sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
(Bảng cước này được áp dụng với những đơn hàng đặt cọc từ 00h ngày 17/04/2024)
Phí mua hộ |
1% Giá trị đơn hàng (Tối thiểu 10.000đ/đơn) |
(Bảng cước này được áp dụng với những đơn hàng xuất kho từ 00h ngày 01/01/2025)
Khối lượng |
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
Đà Nẵng |
Dưới 10kg |
28.000đ/kg |
34.000đ/kg |
35.000đ/kg |
Từ 10kg-20kg |
27.000đ/kg |
33.000đ/kg |
34.000đ/kg |
Từ 20kg-30kg |
26.000đ/kg |
32.000đ/kg |
33.000đ/kg |
Từ 30-100kg |
25.000đ/kg |
31.000đ/kg |
32.000đ/kg |
Trên 100kg |
25.000đ/kg |
31.000đ/kg |
32.000đ/kg |
(Bảng cước này được áp dụng với những đơn hàng xuất kho từ 00h ngày 17/04/2024)
Khối lượng |
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
Đà Nẵng |
Trên 50kg (*) |
21.000đ/kg |
24.000đ/kg |
24.000đ/kg |
Lưu ý:
Ngoài các chi phí cố định như trên, Pugo còn cung cấp các dịch vụ cộng thêm là Kiểm hàng và Đóng gỗ. Quý khách có thể chọn sử dụng các dịch vụ này khi đặt cọc đơn hàng hoặc trong khung trao đổi trực tiếp trên đơn hàng.
Số lượng sản phẩm trên mỗi đơn hàng |
Phí kiểm đếm (VNĐ/sản phẩm) |
|
Sản phẩm (Có giá >= 10 tệ) |
Sản phẩm (có giá <10 tệ) |
|
1 - 5 |
5.000đ |
1.000đ |
6 - 20 |
3.000đ |
800đ |
21 - 100 |
2.000đ |
700đ |
101 - 200 |
1.500đ |
500đ |
Trên 200 |
Không hỗ trợ |
Không hỗ trợ |
Lưu ý:
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
20 tệ/kg đầu | 1 tệ/kg |
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
10 tệ/kg đầu | 1,5 tệ/kg |
Lưu ý:
Chính sách khách hàng thân thiết nhằm mang lại những ưu đãi dành cho các khách hàng có thời gian gắn bó và lượng giao dịch thường xuyên với Pugo. Với các cấp độ tích lũy, khách hàng sẽ được hưởng các chính sách chiết khấu cước vận chuyển và phí mua hộ. Chính sách được áp dụng kể từ 0h00 ngày 07/12/2023, cụ thể như sau:
Cấp độ |
Tổng tích lũy giao dịch (VNĐ) |
Chiết khấu phí mua hộ |
Chiết khấu cước vận chuyển TQ - VN |
Tỷ lệ đặt cọc đơn hàng |
VIP 0 | Dưới 200 triệu | 0% | 0% | 70% |
VIP 1 | Từ 200 triệu đến dưới 800 triệu | 5% | 2% | 50% |
VIP 2 | Từ 800 triệu đến dưới 1.5 tỷ | 10% | 4% | 50% |
VIP 3 | Từ 1.5 tỷ đến dưới 2.5 tỷ | 15% | 6% | 50% |
VIP 4 | Từ 2.5 tỷ đến dưới 3.5 tỷ | 20% | 8% | 50% |
VIP 5 | Từ 3.5 tỷ trở lên | 25% | 10% | 50% |
Lưu ý:
Bạn có thể xem thêm về Quy Định và Chính Sách nhập hàng qua Pugo tại đây.